Thiết Bị Phân Tích Khí Thải Công Nghiệp – E8500 Plus

Thiết bị phòng thí nghiệm

Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm

Sản phẩmSAUERMANNThiết Bị Phân Tích Khí Thải Công Nghiệp – SAUERMANN E8500 Plus

Thiết Bị Phân Tích Khí Thải Công Nghiệp – SAUERMANN E8500 Plus
Thiết Bị Phân Tích Khí Thải Công Nghiệp – SAUERMANN E8500 Plus
  • Thông tin
  • Bình luận

Thiết Bị Phân Tích Khí Thải Công Nghiệp – SAUERMANN E8500 Plus

Mã sản phẩm: E8500 Plus
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1261

Hãng sản xuất: Sauermann | E-Instruments - USA

Xuất xứ: Mỹ

Mô tả

E8500 Plus là thiết bị phân tíchkhí thải di động mạnh mẽ và tiên tiến nhất trên thị trường, là công cụ hoàn hảo để theo dõi mức độ thải khí củanồi hơi, động cơ và các thiết bị đốt khác

 

Đặc điểm

- Phân tích lên đến 9 cảm biến khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S, CO2, CxHy, CO cao (NDIR), VOC (PID)

- Bơm pha loãng CO đo tự động lên đến 20000 ppm

- Khả năng đo nồng độ NOx thấp và giá trị đúng nồng độ NOx

- Tích hợp bộ phận làm lạnh nhiệt điện với chức năng tự động loại bỏ hơi nước ngưng tụ

- Phần mềm giám sát giá trị thực (Real-time), đồ thị, và báo cáo dữ liệu không giới hạn bộ nhớ khi kết nối thiết bị với máy tính qua Bluetooth/USB

- Giao tiếp không dây bằng công nghệ Bluetooth, in dữ liệu khi kết nối máy in bluetooth

- Cảm biến khí được hiệu chuẩn trước và có thể thay thế tại hiện trường

- Bộ nhớ tronglên đến 2000 bài kiểm tra

- Thời gian sử dụng pin lâu, có thể sạc nhiều lần

- Đầu dò đo nhiệt độ cao với lọc bằng thép không gỉ

- Đo tốc độ gió khí thải với ống Pitot

- Đo nhiệt độ và áp suất

- Tính toán hiệu quả, không khí dư và CO2

- Thiết kế có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, dễ dàng vận chuyển

- Tuân thủ theo các phương pháp thử nghiệm USEPA CTM-030 và CTM-034

    

Thông số kỹ thuật

Tham số

Cảm biến

Thang đo

Độ phân giải

Độ chính xác

O2

Electrochemical

0 … 25%

0.1%

±0.2% thể tích

CO

(bù trừ H2 với bộ lọc NOx tích hợp)

Electrochemical

0 … 8000 ppm

1 ppm

±8 ppm (<400 ppm)

±5% giá trị đọc (400 đến 2000 ppm)

±10% giá trị đọc (>2000 ppm)

Pha loãng CO

Electrochemical

0 … 20000 ppm

1 ppm

±10%giá trị đọc

CO

NIDR

0 … 15%

0.01 %

±3%giá trị đọc

CO2

Tính toán

0 … 99.9%

0.1%

-

CO2

NIDR

0 … 50%

0.1 %

±3%giá trị đọc (<20%)

±5%giá trị đọc (>20%)

NO

Electrochemical

0 … 5000 ppm

1 ppm

±5 ppm (<125ppm)

±4% giá trị đọc (>125ppm)

NO2

Electrochemical

0 … 1000 ppm

1 ppm

±5 ppm (<125ppm)

±4% giá trị đọc (>125ppm)

NO/NO2 thấp

Electrochemical

0 … 100 ppm

0.1 ppm

±1.5 ppm (<50 ppm)

±4% giá trị đọc (>50 ppm)

NOx

Tính toán

0 … 5000 ppm

1 ppm

-

SO2

Electrochemical

0 … 5000 ppm

1 ppm

±5 ppm (<125ppm)

±4% giá trị đọc (>125ppm)

SO2 thấp

Electrochemical

0 … 100 ppm

0.1 ppm

±1.5 ppm (<50 ppm)

±4% giá trị đọc (>50 ppm)

CxHy

NDIR

0 … 3%

0.01 %

±3% giá trị đọc ±0.01%

H2S

Electrochemical

0 … 500 ppm

1 ppm

±5 ppm (<125ppm)

±4% giá trị đọc (>125ppm)

VOC

PID

0 … 200 ppm

1 ppm

±10% giá trị đọc ±1 ppm

Nhiệt độ không khí

Pt100

-10 đến 99.9oC

1oC

±2oC

Nhiệt độ khí đo

Thermocouple K

-20 … 1050oC

1oC

±3oC

Chênh lệch nhiệt độ

Tính toán

-20 … 1050oC

1oC

-

Áp suất

Bridge

± 40 inH2O

± 100 mbar

0.1 inH2O

 

±1% giá trị đọc

Không khí dư

Tính toán

1 … vô cực

0.01

-

Tốc độ khí

Tính toán

0 .. 99.9 m/s

0.1 m/s

-

Hiệu quả

Tính toán

1 … 99.9%

0.1 %

-

 

Thiết bị cung cấp bao gồm

- Máy chính (tùy chọn code bên dưới)

- Pin và AC adapter nguồn

- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn

- Hướng dẫn sử dụng

- Phần mềm và cáp USB

- Hướng dẫn sử dụng

- Vỏ bảo vệ

 

Thông tin đặt hàng

Part# 8500P- Bảng A– Bảng B – Bảng C

Ví dụ: Cần phân tích khí: O2, CO, NO, NO2, SO2, H2S, CO2(NDIR), CxHy (NDIR), CO cao (NDIR) với đầu dò lấy mẫu 40’’ (1 mét) và ống dẫn 3 mét => order code: 8500P – OCNDSH – ABC – 40

 

Bảng A – Cảm biến Electrochemical

O

 Cảm biến O2 (0 – 25%)

C

 Cảm biến CO (0 – 8000 ppm) với pha loãng tự động lên 20000 ppm

N

 Cảm biến NO2 (0 – 5000 ppm)

D

 Cảm biến NO2 (0 – 1000 ppm)

S

 Cảm biến SO2 (0 – 5000 ppm)

H

 Cảm biến H2S (0 – 500 ppm)

V

 Cảm biến VOC (0 – 200 ppm)

Bảng B – Cảm biến NDIR

ABC

 Cảm biến CO2 (0 – 25%)

 Cảm biên CxHy (0 – 3% )

 Cảm biến CO cao (0 – 15%)

0

 Không dùng cảm biến NDIR

Bảng C – Đầu dò lấy mẫu và ống dẫn

12

 Đầu dò dài 12 inch (300 mm)

 Nhiệt độ: 800oC

 Ống dẫn: 10 ft (3 mét)

30

 Đầu dò dài 30 inch (750 mm)

 Nhiệt độ: 800oC

 Ống dẫn: 10 ft (3 mét)

40

 Đầu dò dài 40 inch (1 m)

 Nhiệt độ: 1200 oC

 Ống dẫn: 10 ft (3 mét)

 (ứng dụng đốt)

60

 Đầu dò dài 60 inch (1.5 m)

 Nhiệt độ: 1200 oC

 Ống dẫn: 10 ft (3 mét)

 (ứng dụng đốt)

 Lưu ý:

 + Cảm Biến H2S và VOC không thể lắp đặt cùng trên 1 thiết bị

 + Khi chọn cảm biến VOC phải chọn cảm biến NDIR (bảng B)

 

Tải catalog sản phẩm tại đây

Video giới thiệu sản phẩm tại đây

Sản phẩm cùng loại

Tin tức

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ LUỘC/HẤP TÔM TRÊN BĂNG CHUYỀN
Bạn nên duy trì ở nhiệt độ bao nhiêu ? trong thời gian bao lâu ? để đảm bảo tôm...
Chi tiết
Hotline 0984677378
sales1@thietbihiepphat.com