Thiết Bị Đo Tốc Độ Và Lưu Lượng Gió TABmaster - Kanomax 6715

Thiết bị phòng thí nghiệm

Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm

Sản phẩmKANOMAXThiết Bị Đo Tốc Độ Và Lưu Lượng Gió TABmaster - Kanomax 6715

Thiết Bị Đo Tốc Độ Và Lưu Lượng Gió TABmaster - Kanomax 6715
Thiết Bị Đo Tốc Độ Và Lưu Lượng Gió TABmaster - Kanomax 6715
  • Thông tin
  • Bình luận

Thiết Bị Đo Tốc Độ Và Lưu Lượng Gió TABmaster - Kanomax 6715

Mã sản phẩm: 6715
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1846

Hãng sản xuất: Kanomax – Nhật Bản

Xuất xứ: Trung Quốc

Mô tả

Thiết bị đo lưu lượng gió (TABmaster Air Flow Capture Hood) model 6715 có trọng lượng nhẹ, dễ cầm nắm, nó là sản phẩm hoàn hảo cho các bài kiểm tra HVAC.

Thiết bị có thang đo lưu lượng khí ấn tượng, khả năng đọc từ 40 đến 4300 m3/h, đo được đồng thời cùng nhiệt độ, độ ẩm và hướng của luồng không khí. Máy được trang bị một Micromanometer có thể tháo rời để sử dụng với một ống pitot tuỳ chọn để đo tốc độ gió và chênh lệch áp suất.

 

Công nghệ không dây Bluetooth dễ dàng kết nối tới máy tính bảng hoặc điện thoại di động giúp dễ dàng xem dữ liệu và điều khiển từ xa.

 

Phần trên của họng gió có thiết kế với vật liệu rất bền và trong suốt nên dễ dàng căn chỉnh với miệng gió điều hoà, Phần họng gió dễ dàng xếp lại khi không sử dụng, không tốn diện tích cất giữ.

Khi mua hàng, sẽ có kèm theo họng gió tiêu chuẩn 610 x 610 mm, Ngoài ra còn có thêm 5 họng gió khác tuỳ chọn với các kích thước khác nhau để lựa chọn theo ứng dụng.

 

Với các trần nhà cao, bạn có thể tuỳ chọn thêm giá đỡ, có thể mở rộng và thu nhỏ trong phạm vi 1.2 đến 2.5 mét.

 

Ứng dụng

- Kiểm tra, điều chỉnh, cân bằng HVAC (HVAC testing, adjusting and balancing)

- Đo thể tích dòng khí thông qua thanh ghi, miệng gió, tấm lưới (Air volumetric flow measurements through registers, diffusers and grilles)

- Chứng nhận môi trường quan trọng (Critical Environment Certification)

- Đọc trực tiếp dòng khí cấp và khí hồi (Direct readout at supply and return airflow)

- Đo vận tốc khí trong đường ống (Air velocity measurement in the duct)

 

Đặc điểm

- Thang đo rộng từ 40 đến 4300 m3/h (23 đến 2530 CFM)

- Hiển thị cùng lúc giá trị lưu lượng dòng, nhiệt độ và độ ẩm.

- Hiển thị hướng cũng như là tốc độ của dòng khí đang thực hiện phép đo

- Máy đo Micronanometer có thể tháo rời và sử dụng công nghệ Bluetooth để kết nối từ xa

- Có 2 ứng dụng di động: Kanomax TAB Vỉewer (cho Android/iOS) và Building Start AirNAB (cho iOS)

- Chức năng kết nối từ xa bằng công nghệ Bluetooth

- Tính năng lưu trữ nâng cao cho phép lưu trữ nhiều phép đo dưới một ID

- Thiết kế nhẹ, một người có thể dễ dàng lắp đặt và sử dụng

- Có 6 kích thước họng gió (miệng hút), dễ dàng chọn loại kích thước phù hợp với ứng dụng của bạn.

- Tích hợp bù trừ áp suất ngược để đảm bảo độ chính xác các phép đo lưu lượng lớn

- Cảm biến bù trừ nhiệt độ giúp tăng độ chính xác cho tất cả phép đo dòng khí

- Màn hình màu, dễ dàng quan sát giá trị đo khi nghiêng ở bất kỳ góc độ nào

- Thiết bị đo được HERS chấp nhận (Home Enery Rating System)

 

Thông số kỹ thuật

Model

6710G

6715G

Lưu lượng dòng khí

 Thang đo

40 đến 4300 m3/h (23 đến 2530 CFM)

 Độ chính xác

±2% giá trị đọc ± 10 m3/h

 Độ phân giải

1 m3/h

Nhiệt độ

 Thang đo

0 đến 50oC

 Độ chính xác

± 0.5oC

 Độ phân giải

0.1oC

Độ ẩm

 Thang đo

0 đến 100%RH

 Độ chính xác

±3%RH

 Độ phân giải

0.1%RH

Tốc độ dòng khí

 Thang đo

-

0.15 đến 40 m/s (với ống pitot)

 Độ chính xác

-

±3% giá trị đọc ± 0.15 m/s

 Độ phân giải

-

0.01 m/s (<9.99 m/s)

0.12 m/s (>10.0 m/s)

 Chênh lệch áp suất

 Thang đo

-

-2500 đến +2500 Pa

 Độ chính xác

-

±0.25% giá trị đọc ± 1 Pa

 Độ phân giải

-

0.001 Pa

 Cổng kết nối

USB

USB, Bluetooth

 Bộ nhớ dữ liệu

Lên đến 3.000 giá trị

Lên đến 8.000 giá trị

 Nguồn cấp

pin AA hoặc AC adapter

 Kích thước họng gió phù hợp

2 x 2 ft (610 x 610 mm); 1 x 4 ft (305 x 1220 mm);

2 x 4 ft (610 x 1220 mm) ; 3 x 2 ft (915 x 610 mm);

3 x 3 ft (915 x 915 mm) ; 500 x 500 mm

 Trọng lượng

3.6 kg

 Kích thước thân máy

88 x 188 x 41 mm

 Thiết bị cung cấp bao gồm

Thiết bị chính

(Lưu lượng gió/ nhiệt độ/ độ ẩm)

Thiết bị chính model 6700

(Lưu lượng gió / tốc độ gió/ chênh áp/ nhiệt độ/ độ ẩm)

Họng gió tiêu chuẩn 610 x 610 mm

Khung chính (Frame)

Cáp kết nối máy tính

Phần mềm

Giấy chứng nhận hiệu chuẩn NIST của nhà sản xuất

Hướng dẫn sử dụng

Hộp đựng máy

 

Ký hiệu đơn vị:

FPM – Feet Per Minute (ft/min)

CFM –  Cubic feet Per Minute (ft3/min)

 

Phụ kiện tuỳ chọn


1. Họng gió

Code: 6710-01, Kích thước 2ft×2ft (610x610mm)


Code: 6710-02, Kích thước 2 x 4 ft (610 x 1220 mm)


Code: 6710-03, Kích thước 1 x 4 ft (305 x 1220 mm)


Code: 6710-04, Kích thước 3 x 2 ft (915 x 610 mm)


Code: 6710-05, Kích thước 3 x 3 ft (915 x 915 mm)


Code: 6710-06, Kích thước 500 x 500 mm


2. Giá đỡ máy đo lưu lượng, Code: 6710-08


3. Máy in, Code: 6710-10


4. Ống Pitot

+ Ống pitot có kích thước 8 x 200 mm: Code 6700-02

+ Ống pitot có kích thước 8 x 300 mm: Code 6700-03

+ Ống pitot có kích thước 8 x 500 mm: Code 6700-04


5. Đầu dò đo áp suất tĩnh, Code: 6700-08


6. Velocity-Grip với 2 ống dây đo chênh lệch áp suất (chiều dài 2.5 mét), Code: 6700-01

 

Tải catalog sản phẩm đo lưu lượng gió 6715 tại đây

Tải hướng dẫn sử dụng sản phẩm đo lưu lượng gió 6715 tại đây

Video giới thiệu sản phẩm tại đây

Sản phẩm cùng loại

Tin tức

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ LUỘC/HẤP TÔM TRÊN BĂNG CHUYỀN
Bạn nên duy trì ở nhiệt độ bao nhiêu ? trong thời gian bao lâu ? để đảm bảo tôm...
Chi tiết
Hotline 0984677378
sales1@thietbihiepphat.com