Hãng sản xuất: Kanomax – Nhật Bản
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô tả
Thiết bị chuyển đổi tốc độ gió Kanomax 6332/6332D được thiết kế lắp đặt cố định, có đầu ra dạng analog, giúp bạn dễ dàng tích hợp với các thiết bị khác như bộ ghi dữ liệu, báo động hoặc bộ điều khiển. Công nghệ đầu dò thông minh cho phép bạn thay đổi đầu dò mà không cần phải hiệu chuẩn lại đầu dò, có nhiều loại đầu dò sẽ đáp ứng với ứng dụng của bạn. Thiết bị này lý tưởng cho các ứng dụng đo hoặc theo dõi tốc độ dòng khí trong thời gian dài.
Có 2 model cho bạn lựa chọn:
+ Model 6332: Không có màn hình hiển thị
+ Model 6332D: Có màn hình hiển thị
Ứng dụng
- Kiểm tra chất lượng dây chuyền sản xuất nhà máy (Quality inspection of factory production line)
Để duy trì chất lượng của sản phẩm, đầu dò Kanomax có thể được sử dụng để kiểm tra xem các luồng khí có được liên tục duy trì trong quá trình sấy hoặc quá trình đúc hay không, thực hiện theo dõi và kiểm soát toàn thời gian phân phối luồng không khí
- Để đánh giá biện pháp nhiệt cho PCB (Evaluation of thermal measures for PCBs)
Đầu dò Kanomax có thể sử dụng để xác minh hiệu quả làm mát trên bo mạch điện tử bằng cách đo luồng không khí qua bo mạch kết hợp với đo nhiệt độ.
- Giám sát lưu lượng không khí của hệ thống thông gió cục bộ/FFU (Air volume monitoring of local ventilation system/FFU)
Đầu dò Kanomax sẽ ngăn không cho nhân viên tiếp xúc với các chất độc hại và nguy hiểm từ việc theo dõi và kiểm soát lưu lượng khí. Ngoài ra sẽ ngăn chặn sự rò rỉ chất độc hại ra môi trường. Theo dõi sự dao động của luồng không khí cho phép bạn dự đoạn tắc nghẽn và thời gian thay thế FFU (Fan Filter Unit)
- Giám sát 24-giờ thông gió trong nhà (24-hour monitoring of in-house ventilation)
Hệ thống thống gió toàn thời gian đòi hỏi một hệ thống kinh tế và hiệu quả. Đầu dò Kanomax cung cấp khả năng kiểm soát hiệu quả để giám sát lượng lưu lượng không khí trong nhà. Hệ thống kiểm soát cân bằng không khí cung cấp và khí thải ra bằng cách tăng lượng không khí khi dân cư ở nhà và giảm lượng không khí khi bất kỳ cửa sổ nào được mở.
Đặc điểm
- Phù hợp với đa dạng ứng dụng với 10 loại đầu dò lựa chọn
- Đầu dò được tháo, lắp một cách nhanh chóng và dễ dàng
- Màn hình hiển thị giá trị đó giúp kiểm tra luồng không khí (chỉ model 6332D)
- Tín hiệu đầu ra lựa chọn: 0 … 5 V hoặc 4 … 20 mA dễ dàng tích hợp vào thiết bị khác
Thông số kỹ thuật
- Analog Output:
+ Tín hiệu điện thế: DC 0 … 5 V
+ Tín hiệu dòng điện: DC 4 … 20 mA (tải trọng tối đa 250 Ω)
- Độ phân giải màn hình (chỉ model 6332D)
+ 0.01 m/s khi thang tốc độ gió: 0 … 2 / 0 … 5 / 0…10 m/s
+ 0.1 m/s khi thang tốc độ gió: 0 … 25 / 0 … 50 m/s
- Thời gian đáp ứng
+ Hiển thị: 3 giây
+ Đo mẫu: 0.1 giây
+ Output: 0.1 giây
- Nguồn cấp: DC 12 đến 24 V
- Nhiệt độ vận hành: 5 đến 40oC (không đọng sương)
- Nhiệt độ bảo quản: -10 đến 50oC (không đọng sương)
- Kích thước: W128 x D78 x H30 mm
- Trọng lượng: 320 gram
Thiết bị cung cấp bao gồm
- Thiết bị chính
- Hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật của đầu dò
- Tốc độ gió:
+ Thang đo: phụ thuộc vào đầu dò lựa chọn (0.1 đến 25.0 m/s, 0.1 đến 50.0 m/s)
+ Độ chính xác: ±3% giá trị đọc ±0.1 m/s
- Nhiệt độ vận hành: -20 đến 70oC (không đọng sương)
- Nhiệt độ bảo quản: -10 đến 50oC (không đọng sương)
Thiết bị cung cấp bao gồm
- Đầu dò
- Data ROM
- Giấy chứng nhận hiệu chuẩn NIST của nhà sản xuất
Thông tin đặt hàng đầu dò
Model
|
Loại đầu dò
|
Thang đo
|
Đặc điểm chính
|
0962-00
|
Uni
|
0.1 đến 50.0 m/s
|
Đầu được thiết kế dễ dàng gắn tại chổ
|
0963-00
|
Uni
|
0.1 đến 50.0 m/s
|
Đầu dò cơ bản
|
0965-00
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò hình cầu có sừng
|
0965-01
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò hình cầu (không sừng)
|
0965-03
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò thu nhỏ hình chữ i
|
0965-04
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò thu nhỏ hình chữ L
|
0965-07
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò thu nhỏ hình chữ i với bù trừ nhiệt độ độc lập
|
0965-08
|
Ommi
|
0.1 đến 25.0 m/s
|
Đầu dò thu nhỏ hình chữ L với bù trừ nhiệt độ độc lập
|
0965-09
|
Ommi
|
0.1 đến 50.0 m/s
|
Đầu dò hình cầu, dài 80 mm
|
0965-10
|
Ommi
|
0.1 đến 50.0 m/s
|
Đầu dò hình cầu, dài 40 mm
|
Uni-directional: chọn khi đã xác định hướng dòng khí
Omni-directional: chọn khi không xác định hướng dòng khí, dòng khí hỗn loạn
Phụ kiện
- Adapter nguồn: Model 6332-02
- Cáp mở rộng đầu dò 2 mét: Model 1504-02
- Cáp mở rộng đầu dò 5 mét: Model 1504-03
- Cáp mở rộng đầu dò 10 mét: Model 1504-04
- Cáp mở rộng đầu dò 20 mét: Model 1504-05
- Cáp mở rộng đầu dò 30 mét: Model 1504-06
Tải catalog sản phẩm 6332/6332D tại đây
Tải hướng dẫn sử dụng sản phẩm 6332/6332D tại đây