Máy Quang Phổ UV-VIS/NIR - V-770

Thiết bị phòng thí nghiệm

Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm

Sản phẩmJASCOMáy Quang Phổ UV-VIS/NIR JASCO - V-770

Máy Quang Phổ UV-VIS/NIR JASCO - V-770
Máy Quang Phổ UV-VIS/NIR JASCO - V-770
  • Thông tin
  • Bình luận

Máy Quang Phổ UV-VIS/NIR JASCO - V-770

Mã sản phẩm: V-770
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 2221

Hãng sản xuất: JASCO

Xuất xứ: Nhật Bản

Mô tả chung cho dòng V-700

- Thiết kế nhỏ gọn

- Bước sóng rộng

- Hiệu suất quang học cao

- Tốc độ quét nhanh

- Điều chỉnh tối (giảm ánh sáng lạc cho phép đo có độ chính xác cao)

- Thân thiện với người dùng (Phần mềm Spectra Manager Suite với tuỳ chọn đáp ứng tiêu chuẩn 21 CFR part 11 và bộ điều khiển iRM cầm tay để kiểm soát toàn vẹn, lưu trữ và xử lý dữ liệu)

- Phụ kiện IQ (Tự động nhận dạng phụ kiện tương thích với chương trình đo)

- Start IQ (Kích hoạt phương pháp đo thường ngày, đơn giản bằng cách nhấn nút “Start Button”)

- Đáp ứng tiêu chuẩn (đáp ứng tiêu chuẩn GxP và các tài liệu IQ/OQ)

Đặc điểm của V-770

- Máy quang phổ V-770 có 2 chùm tia đơn sắc

- Đầu cảm biến độ nhạy cao PMT và PbS

- Bước sóng rộng từ 190 đến 2700 nm (tuỳ chọn lên đến 3200 nm)

- Khe phổ đa dạng

- Tốc độ quét lên đến 4000 vòng/phút

- Ánh sáng lạc 0.005% (đo UV-Vis), 0.05% và 0.1% (đo NIR)

Thông số kỹ thuật

- Hệ thống quang học: Czerny -Turner grating mount, 2 chùm tia, đơn sắc

- Nguồn sáng: Đèn halogen, đèn Deutrerium

- Bước sóng: 190 nm đến 2700 nm (tuỳ chọn 3200 nm)

- Độ chính xác bước sóng: ±0.3 nm (tại 656.1 nm), ±1.5 nm (tại 1312.2 nm) 

- Độ lặp lại bước sóng: ±0.05 nm (UV-Vis), ±0.2 nm (NIR)

- Độ rộng khe phổ (SBW):

+ UV-VIS: 0.1 / 0.2 / 0.5 / 1 / 2 / 5 / 10 nm; L2 / L5 / L10 nm (Low Stray Light Mode), M1 / M2 nm (Micro Cell Mode)

+ NIR: 0.4 / 0.8 / 1 / 2 / 4 / 8 / 20 / 40 nm; L8 / L20 / L40 nm (Low Stray Light Mode), M4 / M8 nm (Micro Cell Mode)

- Ánh sáng lạc (Tray light):

+ UV-VIS: 1% (198 nm KCL), 0.005% (220 nm NaI), 0.005% (340 nm NaNO2),  0.005% (370 nm NaNO2), SBW: L2 nm

+ NIR: 0.04% (1420 nm H20), 0.1% (1690 nm CH2Br2)

- Khoảng đo quang:

+ UV-VIS: -4 đến 4 Abs

+ NIR: -3 đến 3 Abs

- Độ chính quang : ±0.0015 Abs (0 đến 0.5 Abs), ±0.0025 Abs (0.5 đến 1 Abs), ±0.3%T

- Độ lặp lại: ±0.0005 Abs

- Tốc độ quét: 10 đến 4000 nm/phút (8000 vòng/phút trong Preview Mode)

- Tốc độ quay:

+ UV-VIS: 12000 nm/phút

+ NIR: 48000 vòng/phút

- Độ nhiễu: 0.00003 Abs (0 Abs với bước sóng 500nm, thời gian đo 60 giây, khe phổ 2 nm)

- Độ ổn định nền: 0.0003 Abs/giờ

- Độ phẳng đường nền: ±0.0002 Abs (200 đến 2500 nm)

- Đầu cảm biến: PMT, Peltier cooled PbS

- Chương trình làm việc: Abs/%T meter, Quantitative analysis, Spectrum measurement, Time course measurement, Fixed wavelength measurement, Validation, Daily check, Dual wavelength time course measurement 

- Kích thước: W460 x D602 x H286 mm

- Trọng lượng: 29 kg

- Điều kiện vận hành: nhiệt độ phòng từ 15 đến 30oC, độ ẩm <80%RH

The NIR UV-Visible spectra shows the water band in a quartz substrate (Blue) compared to anhydrous quartz (Green).

 

Sản phẩm cùng loại

Tin tức

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ LUỘC/HẤP TÔM TRÊN BĂNG CHUYỀN
Bạn nên duy trì ở nhiệt độ bao nhiêu ? trong thời gian bao lâu ? để đảm bảo tôm...
Chi tiết
Hotline 0984677378
sales1@thietbihiepphat.com