Máy Đo Độ Nhớt LAMY – FIRST PRODIG

Thiết bị phòng thí nghiệm

Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm

Sản phẩmLAMY RHEOLOGYMáy Đo Độ Nhớt LAMY – FIRST PRODIG

Máy Đo Độ Nhớt LAMY – FIRST PRODIG
Máy Đo Độ Nhớt LAMY – FIRST PRODIG
  • Thông tin
  • Bình luận

Máy Đo Độ Nhớt LAMY – FIRST PRODIG

Mã sản phẩm: FIRST PRODIG
Giá: Liên hệ
Lượt xem: 1029

Hãng sản xuất: Lamy Rheology

Xuất xứ: Pháp

 

Mô tả

Máy đo độ nhớt LAMY - FIRST PRODIG là giải pháp đo độ nhớt phù hợp với nhiều dạng mẫu khác nhau.

 

Đặc điểm

- Điều khiển tốc độ và shear rate

- Cho phép tạo chương trình và lưu lại các phương pháp làm việc trong máy

- Có thể cài đặt các phương pháp bất biến, theo từng bước hoặc ramp (tăng/giảm dần đều)

- Hiển thị đường đồ thị đường cong trên màn hình 

- Phân tích trực tiếp với phương pháp hồi quy

- Có thể điều chỉnh báo cáo trực tiếp trên thiết bị

- Đo mẫu trực tiếp với thời gian cài đặt sẵn

- Cài đặt thông tin người dùng và password bảo vệ

- Lưu trữ và truy xuất dữ liệu qua USB

- Hiển thị lực momen trên màn hình

- Tích hợp sẵn đầu dò nhiệt độ

- Kết nối máy in dễ dàng

- Tương thích với phần mềm RheoTex

- Hiển thị giới hạn đo độ nhớt tùy theo phụ kiện và tốc độ

 

Ứng dụng

- Ngành thực phẩm

- Ngành mỹ phẩm, dược phẩm

- Ngành sơn, mực in, keo

- Ngành hóa chất, hóa dầu

- Ngành ô tô

- Nhành sản xuất chocolate

- Ngành vật liệu xây dựng

- Ngành giáo dục

 

Thông số kỹ thuật

- Máy đo độ nhớt sử dụng công nghệ không lò xo với màn hình cảm ứng 7”

- Tốc độ làm việckhông giới hạn trong khoảng 0.3 – 250 vòng/phút

- Thang đo lực xoắn:  0.05 – 13mNm (với dòng Standard); 0.005 - 0.8mNm (với dòng LR)

- Thiết bị trang bị đầu dò PT100 với nhiệt độ đo được trong khoảng -50°C đến + 300°C.

-  Độ chính xác: ± 1% thang đo

- Độ lặp lại: ± 0.2%

- Màn hình hiển thị: Độ nhớt – Tốc độ - Lực xoắn – Shear stress -Thời gian 

- Đơn vị đo độ nhớt: cP/Poises hoặc mPa.s/Pa.s  

- Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn: 

ASTM: D115; D789; D1076; D1084; D1337; D1338; D1417; D1439; D1824; D2196; D2243; D2364; D2556; D3288; D3468; D3716; D3730; D3794; D4016; D4143; D4878; D4889; D5324; D5400; D6279; D6577; D7394; D8020; E2975; F1607

BS 5350

DIN 2555; 3219; 52007-1; 53019-1; 54453; EN 302-7; 2555; 3219; 10301; 12092; 12802; 15425; 15564

ISO 1652; 2555; 2884-2; 3219; 10364-12.

- Ngôn ngữ: Pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha

- Tương thích các loại kim đo: MS-DIN, MS-LV, MS-RV, MS-BV, MS-VANES, MS-KREBS, MS-SV, MS-ULV

- Tương thích các loại bộ điều nhiệt: EVA LR, EVA MS DIN, RT-1 PLUS

- Nguồn điện: 90 – 240V, 50/60 Hz

- Tín hiệu Analog: 4 – 20 mA

- Cổng kết nối: RS232 và USB

- Cổng máy tin: USB Host, tương thích PCL/5

- Kích thước: 

 + Bộ điều khiển - Màn hình: 160 x 270 x 200 mm

 + Giá đỡ: 500 mm

 + Tấm đế: 280 x 200 x 39 mm

- Khối lượng: 6.7 kg

- Phụ kiện tùy chọn thêm: Hộp đựng máy (PN 100500); Chân đế bánh răng Rack stand (PN P008000); Phần mềm RheoTex (PN N311000 + license PN N311700)

 

Thiết bị cung cấp bao gồm

- Máy chính FIRST PRODIG

- Bộ kim đo (tùy mã đặt hàng)

- Chân đế (tùy mã)

- Giấy chứng nhận xuất xưởng

- Hướng dẫn sử dụng

 

Thông tin đặt hàng

Thông tin sản phẩm

Thang đo độ nhớt

(mPa.s)

N707700

 Máy độ độ nhớt FIRST PRODIG 

 Bộ kim đo RV-2 đến RV-7

 Chân đế cơ bản (standard stand)

200 đến 240M

N707709

 Máy độ độ nhớt FIRST PRODIG 

 Bộ kim đo RV-2 đến RV-7

 Chân đế dạng rack (rack stand)

200 đến 240M

N707300

 Máy độ độ nhớt FIRST PRODIG 

 Bộ kim đo LV-1 đến LV-4

 Chân đế cơ bản (standard stand)

15 đến 22M

N707309

 Máy độ độ nhớt FIRST PRODIG 

 Bộ kim đo LV-1 đến LV-4

 Chân đế dạng rack (rack stand)

15 đến 22M

 

* M (million): triệu

 

Tải catalog sản phẩm tại đây

Sản phẩm cùng loại

Tin tức

KIỂM TRA NHIỆT ĐỘ LUỘC/HẤP TÔM TRÊN BĂNG CHUYỀN
Bạn nên duy trì ở nhiệt độ bao nhiêu ? trong thời gian bao lâu ? để đảm bảo tôm...
Chi tiết
Hotline 0984677378
sales1@thietbihiepphat.com