Hãng sản xuất: JeioTech – Hàn Quốc
Xuất xứ: Hàn Quốc
Mô tả
3 model hệ thống điện di của JeioTech phù hợp cho nhiều kích thước gel khác nhau, đáp ứng nhu cầu cho thí nghiệm phân tích DNA/RNA.
Tính năng nổi bật của thiết bị
Hiệu năng và Tiện lợi
- Hệ thống điện di được thiết kế nguyên khối bằng nhựa polycarbonate trong suốt với khả năng chống chịu va đập và bền đối với chất kết dính acrylic.
- Điện cực của bộ điện di có thể tháo lắp cho phép vệ sinh và bảo trì dễ dàng.
- Đi kèm thiết bị là bộ dây cáp bắp chuối (banana cable). Bộ dây cáp đỏ & đen dính liền vào nhau giúp cắm vào và gỡ ra cùng lúc.
- Khay gel trong suốt cho phép quan sát dưới bộ soi gel mà không cần lấy khay ra.
- Nhiều khung gel phù hợp các kích thước gel khác nhau khay đổ gel
+ EP-5: có 1 khung 82x81 mm và 2 khung 82x58 mm với 1 vị trí đặt lược
+ EP-10: có 2 khung 181x103 mm với 4 vị trí đặt lược
+ EP-18: có 1 khung 181x206 mm với 6 vị trí đặt lược
- Các loại lược khác nhau tùy thuộc vào model
+ EP-5: Lược dày 1 mm, 27 và 40 giếng
+ EP-10, 18: Lược dày 1.5 mm, 20 và 31 giếng
Lược dày 1 mm, 20 và 31 giếng
Lược dày 1.5 mm, 16 và 20 giếng
Lược dày 1 mm, 16 và 20 giếng
Lược dày 1.5 mm, 25 và 34 giếng
Lược dày 1 mm, 25 và 34 giếng
- Lược 16 giếng và Lược 31 giếng phù hợp khi sử dụng Pipet đa kênh. Đáp ứng nhu cầu thử nghiệm lên đến 186 mẫu trong cùng 1 lúc khi sử dụng 6 lược với khung gel của model EP-18
- Các rãnh để lược trong khay đổ gel chống trượt.
- Có thể điều chỉnh chiều dài của Gel.
- Các gel đổ dày, đồng đều , bằng phẳng nhờ vào mức đánh dấu trong khung gel và mức bong bóng của khay đổ gel.
Model
|
EP-05
|
EP-10
|
EP-18
|
Hình ảnh
|
|
|
|
Bộ điện di
(Bể & Nắp, Điện cực, Dây cáp)
|
1 bộ
|
1 bộ
|
1 bộ
|
Khay đổ gel
|
1
|
1
|
1
|
Khung gel
|
3
|
2
|
1
|
Lược
|
27/40 giếng, 1.0 mm
|
20/31 giếng, 1.0 mm
20/31 giếng, 1.5 mm
16/20 giếng, 1.0 mm
16/20 giếng, 1.5 mm
25/34 giếng, 1.0 mm
25/34 giếng, 1.5 mm
|
20/31 giếng, 1.0 mm
20/31 giếng, 1.5 mm
16/20 giếng, 1.0 mm
16/20 giếng, 1.5 mm
25/34 giếng, 1.0 mm
25/34 giếng, 1.5 mm
|
Thông số kỹ thuật
Model
|
EP-05
|
EP-10
|
EP-18
|
Thể tích buffer
|
500 ml
|
1000 ml
|
1800 ml
|
Vật liệu
|
Bể, Nắp, Khay, Khung
|
PC (Polycarbonate)
|
Lược
|
ABS (acrylonitrile-butadienestyrene)
|
Điện cực
|
Sợi Platinum
|
Kích
thước
|
Bể điện di
|
219x134x70 mm
|
219x214x70 mm
|
387x214x70 mm
|
Khay đổ gel
|
254x87x17 mm
|
167x264x30 mm
|
167x264x30 mm
|
Khung gel
|
82x81x17 mm
|
180x102x29 mm
|
180x205x29 mm
|
82x57x17 mm
|
Lược
|
225x45 mm
|
158x46 mm
|
158x46 mm
|
Trọng lượng
|
0.39 kg
|
0.60 kg
|
0.93 kg
|
Phụ kiện tuỳ chọn
Nguồn điện cho Hệ thống điện di
- 4 cặp nguồn đầu ra có thể kết nối đồng thời 4 hệ thống điện di.
- Có chân chống phía trước giúp điều chỉnh góc độ.
- Thiết kế gọn gàng và có thể đặt chồng lên nhau.
- Model EPS-300 cung cấp kèm cặp cáp bắp chuối (banana cable).
Model
|
EPS-300
|
Điện đầu ra
|
5 - 250 V, độ tăng giảm 1 V
20mA–3000mA, độ tăng giảm 10mA
Tối đa 300 W
|
Loại
|
Điện áp không đổi, Dòng điện không đổi
|
Số lượng đầu ra
|
4
|
Bộ đếm giờ
|
1 phút đến 99 giờ 59 phút, hoặc Liên tục
|
Chức năng Pause / Resume
|
Có
|
Hiển thị
|
7-segment 4 digit LED, 2 dòng
|
Tính năng an toàn
|
Phát hiện không tải, ngăn dòng điện thay đổi nhanh, rò rỉ điện, Bảo vệ khi điện áp, dòng điện, công suất vượt mức, Bảo vệ khi quá nhiệt
|
Vật liệu
|
Nhựa ABS
|
Trọng lượng
|
2.5 kg
|
Nguồn điện yêu cầu
|
AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz
|
Công suất tiêu thụ
|
1.7 A tại 240V
|
Catalog sản phẩm